Màu sắc: không màu
|
Điểm nóng chảy (0C) : -86.20C
|
Mùi đặc trưng: mùi ether
|
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point)
|
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn : 56mmHg@200C
|
Nhiệt độ tự cháy (0C): 420
|
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn : 4.53
|
Tốc độ bay hơi: 0.28 ( Ethyl ether = 1)
|
Độ hòa tan trong nước :0.11g./100ml nước
|
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) : 41%vol
|
Độ PH
|
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) :10.5%vol
|
Khối lượng riêng (kg/m3) : 1.455
|
Các tính chất khác nếu có
|
I.Giới thiệu :
Tricloroethylene là một chất lỏng không màu, khó cháy ở nhiệt độ phòng, có mùi hơi ngọt. Rất độc khi hít phải
- TCE có 2 loại trung tính hay có tính baze.
- Hòa tan : ether, ethanol, chloroform
II.Ứng dụng
- Chủ yếu được dùng làm dung môi tẩy dầu mỡ cho kim loại và dùng trong ngành công nghiệp khác
- Thành phần trong keo dán.
- Chất tẩy sơn, tẩy đốm dơ.
- Nguyên liệu để tổng hợp HFA 134a.
- Chất lỏng truyền nhiệt ở nhiệt độ thấp ( chất làm lạnh)
- Tẩy gỗ, đánh bóng I. Tiêu chuẩn kỹ thuật- Cảm quan: chất lỏng trong suốt
- Màu (Hazen Unit): 10 max
- Tỷ trọng ở 20°C: 1.453 -1.459 g/ml
- Nhiệt độ sôi : 87.5°C
- pH 10.6