1.Tên sản phẩm
- Số Cas: 64742-95-6
- Solvent Naphtha (Petroleum), Aromatic nhẹ
- Viết tắt: R100
2. Tính chất
- R 100 là chất dễ cháy ở cả dạng lỏng và dạng khí, áp suất hơi khá cao nên cần sử dụng ở những nơi thông thoáng và những nơi không có những nguồn phát cháy (như lửa, điện, các công tắc điện không được bảo vệ…)
- Điểm chớp cháy của R100 vào khoảng 41oC
3. Thông số kỹ thuật
TÍNH CHẤT
|
PHƯƠNG PHÁP
|
THÔNG SỐ
|
|
|
|
Ngoại quan
|
Quan sát
|
Chất lỏng, trong suốt
|
|
|
Tỉ trọng ở 15oC, g/ml
|
ASTM D4052
|
0.86 ~ 0.88
|
|
|
Điểm chớp cháy, oC
|
ASTM D56
|
Min 38
|
|
|
Độ màu, Saybolt
|
ASTM D156
|
Min 28
|
|
|
Ăn mòn lá đồng (100 oC, 3HRS)
|
ASTM D849
|
PASS
|
|
|
Hàm lượng Aromatic, wt%
|
UOP 744
|
Min 98
|
|
|
Điểm Aniline, oC
|
ASTM D1611
|
Max 17
|
|
|
Nhiệt độ chưng cất ở 760mmHg, oC
|
ASTM D86
|
-
|
|
|
Điểm sôi đầu, oC
|
|
Min 155
|
|
|
Điểm sôi cuối, oC
|
|
Max 181
|
|
4. Ứng dụng
Solvent 100 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như phụ gia nhiên liệu, sơn, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,.. Thành phần chủ yếu còn các hợp chất C9-C10 dialkyl benzene và trialkylbenzenes.