POLYETHYLENE GLYCOL
POLYETHYLENE GLYCOL
Giá: Call !
Chất Liệu: Dung Môi
Hãng Sản Xuất: Hàn Quốc,Đài Loan
Tình Trạng: Còn Hàng
Tên gọi khác: macrogol; PEG, Polyoxyethlene; Aquaffin; Nycoline; alpha-thủy omega-hydroxypoly (oxy-1,2-ethanediyl); polyethylen glycol; Poly Ethylene Oxide; polyoxyethylene; polyglycol; 1,2-ethanediol Ehoxylated; Polyoxyethylene ether; polyoxyethylene; Poly (ethylene glycol); polyethylene glycol, PEG 400, 600, polyethylene glycol 400, peg 600, POLYETHYLENE GLYCOL 400 -600, PEG
Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH
Đóng gói: Net 230kg/phuy
Xuất xứ: Hàn Quốc, Indonesia
Tính chất: Chất lỏng trong, nhớt hoặc ở dạng rắn màu trắng, tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ khác. Tan nhiều trong hydrocacbon thơm và ít hơn trong hydrocacbon béo.
Dẫn xuất: Polyethylene glycol 400(PEG 400)
Khối lượng mol trung bình: 380 – 420
Điểm nóng chảy: mp 4-8°; tỷ trọng: d2525 1.128; độ nhớt (210°F): 7.3 cSt
Liều lượng gây độc: đường miệng: 30 ml/kg trên chuột (Bartsch)
Dẫn xuất: Polyethylene glycol 600 (PEG 600)
Nhãn hiệu: Forlax (Ipsen); Idrolax (Schwarz)
Điểm nóng chảy: mp 56-63°; tỷ trọng: d2525 1.21; độ nhớt (210°F): 470-900 cSt
Liều lượng gây độc: đường miệng: > 50 g/kg trên chuột (Smyth)
Ứng dụng:
- Dược phẩm (thuốc mỡ, tá dược …)
- Chất bôi trơn tan trong nước dùng cho khuôn đúc cao su, sợi dệt, đúc kim loại.
- PEG Dùng trong thực phẩm và bao bì thực phẩm, mỹ phẩm.
- Dùng làm pha tĩnh trong sắc ký khí.
- Ngoài ra, PEG còn sử dụng tron sơn nước, lớp phủ lên giấy, nước xi bóng và sản xuất đồ gốm.